S a-mu-ên biểu mọi chi phái Y-sơ-ra-ên đến gần, rồi chi phái Bên-gia-min được chỉ định.
於 是 , 撒 母 耳 使 以 色 列 众 支 派 近 前 来 掣 签 , 就 掣 出 便 雅 悯 支 派 来 ;