V ì nàng cầu nguyện lâu dài trước mặt Đức Giê-hô-va, Hê-li chăm xem miệng nàng;
哈 拿 在 耶 和 華 面 前 不 住 地 祈 禱 , 以 利 定 睛 看 他 的 嘴 。