v à nhơn danh Chúa mà nói cách dạn dĩ. Người cũng nói và cãi với những người Hê-lê-nít; nhưng bọn nầy tìm thế để hại mạng người.
奉 主 的 名 放 胆 传 道 , 并 与 说 希 利 尼 话 的 犹 太 人 讲 论 辩 驳 ; 他 们 却 想 法 子 要 杀 他 。