Đ oạn Ngài phán cùng người rằng: Hãy đi, rửa nơi ao Si-lô-ê (nghĩa là chịu sai đi). Vậy, người đi đến ao đó, rửa, và trở lại, thì được thấy rõ.
对 他 说 : 你 往 西 罗 亚 池 子 里 去 洗 ( 西 罗 亚 ? 出 来 就 是 奉 差 遣 ) 。 他 去 一 洗 , 回 头 就 看 见 了 。
Continue reading Report error