V ì sự hiện thấy còn phải ứng nghiệm trong kỳ nhứt định, sau cùng nó sẽ kíp đến, không phỉnh dối đâu; nếu nó chậm trễ, ngươi hãy đợi; bởi nó chắc sẽ đến, không chậm trễ.
因 为 这 默 示 有 一 定 的 日 期 , 快 要 应 验 , 并 不 虚 谎 。 虽 然 迟 延 , 还 要 等 候 ; 因 为 必 然 临 到 , 不 再 迟 延 。
Continue reading Report error