B ề ngang của cửa vào là mười cu-đê: năm cu-đê bê nầy, năm cu-đê bên kia. Người đo bề dài: bốn mươi cu-đê; và bề ngang: hai mươi cu-đê.
门 口 宽 十 肘 。 门 两 旁 , 这 边 五 肘 , 那 边 五 肘 。 他 量 殿 长 四 十 肘 , 宽 二 十 肘 。