N gười đo hiên cửa, từ mái của phòng nầy đến mái của phòng khác là hai mươi lăm cu-đê bề ngang, từ cửa nầy đến cửa kia.
又 量 門 洞 , 從 這 衛 房 頂 的 後 檐 到 那 衛 房 頂 的 後 檐 , 寬 二 十 五 肘 ; 衛 房 門 與 門 相 對 。