V ậy ta nói tiên tri như Ngài đã phán dặn ta; ta đương nói tiên tri, thì có tiếng, và nầy, có động đất: những xương nhóm lại hiệp với nhau.
於 是 , 我 遵 命 说 预 言 。 正 说 预 言 的 时 候 , 不 料 , 有 响 声 , 有 地 震 ; 骨 与 骨 互 相 联 络 。