H ủy diệt cùng thêm hủy diệt, báo tin chẳng dứt, cả đất bị phá tán; nhà tạm tôi thình lình bị hủy, màn cháng tôi bỗng chốc bị hư!
毀 壞 的 信 息 連 絡 不 絕 , 因 為 全 地 荒 廢 。 我 的 帳 棚 忽 然 毀 壞 ; 我 的 幔 子 頃 刻 破 裂 。