N gài mặc sự công bình làm giáp, đội sự cứu rỗi trên đầu làm mão trụ; lấy sự báo thù làm áo mà bận, lấy sự sốt sắng làm áo tơi mà choàng mình.
他 以 公 义 为 铠 甲 ( 或 译 : 护 心 镜 ) , 以 拯 救 为 头 盔 , 以 报 仇 为 衣 服 , 以 热 心 为 外 袍 。