L ại đi đốn cây bách; lấy cây lật, cây dẽ, mà mình đã chọn trong các thứ cây trên rừng; trồng cây thông, mưa xuống làm cho lớn lên.
他 砍 伐 香 柏 樹 , 又 取 柞 ( 或 譯 : 青 桐 ) 樹 和 橡 樹 , 在 樹 林 中 選 定 了 一 棵 。 他 栽 種 松 樹 , 得 雨 長 養 。