C ổ để tròng đầu vào, ở về chính giữa áo, như lỗ áo giáp, có viền chung quanh cho khỏi tét.
袍 上 留 一 领 口 , 口 的 周 围 织 出 领 边 来 , 彷 佛 铠 甲 的 领 口 , 免 得 破 裂 。