v à những thầy tế lễ cầm kèn, là Ê-lê -a-kim, Ma -a-sê-nai, Min-gia-min, Mi-chê, Ê-li-ô-ê-nai, Xa-cha-ri, và Ha-na-nia;
还 有 祭 司 以 利 亚 金 、 玛 西 雅 、 米 拿 民 、 米 该 雅 、 以 利 约 乃 、 撒 迦 利 亚 、 哈 楠 尼 亚 吹 号 ;