N gười cất hiên cửa có trụ, bề dài năm mươi thước: trước hiên này có một hiên khác cũng có trụ và bực.
وَبَنَى سُلَيْمانُ أيضاً «قاعَةَ الأَعْمِدَةِ» فَكانَ طُولُها خَمسِينَ ذِراعاً وَعَرضُها ثَلاثِينَ ذراعاً. وَعَلَى طُولِ المِنطَقَةِ الأمامِيَّةِ مِنَ القّاعَةِ، كانَ هُناكَ سَقفٌ مَدعُومٌ بِأعمِدَةٍ.
Continue reading Report error