N a, he ki tenei ma tetahi, He whakapono tou, he mahi aku: whakakitea mai ki ahau tou whakapono motu ke i au mahi, a maku, ara ma aku mahi, e whakakite atu toku whakapono ki a koe.
Hoặc có kẻ nói: Ngươi có đức tin, còn ta có việc làm. Hãy chỉ cho ta đức tin của ngươi không có việc làm, rồi ta sẽ chỉ cho ngươi đức tin bởi việc làm của ta.
Continue reading Report error