ص َوتُ ضَرباتِ سَوطٍ، وَضَجِيجُ دَوالِيبَ، وَصَوتُ خُيُولٍ تَجرِي وَمَركَباتٍ تَتَقافَزُ.
Người ta nghe tăm roi, tiếng ầm của bánh xe; ngựa thì phóng đại, xe thì chạy mau.