ل َقَدْ نَقَشتُكِ عَلَى يَدَيَّ. أسوارُكِ أمامَ عَينَيَّ دائِماً.
Nầy ta đã chạm ngươi trong lòng bàn tay ta; các tường thành ngươi thường ở trước mặt ta luôn.