ي َهُوزابادُ عَلَى مئَةٍ وَثَمانِينَ ألفَ رَجُلٍ مُسَلَّحٍ للحَربِ.
kế người có Giê-hô-xa-bát, người lãnh mười tám vạn binh đều sắm sửa ra trận.