有 该 撒 利 亚 的 几 个 门 徒 和 我 们 同 去 , 带 我 们 到 一 个 久 为 ( 久 为 : 或 作 老 ) 门 徒 的 家 里 , 叫 我 们 与 他 同 住 ; 他 名 叫 拿 孙 , 是 居 比 路 人 。
Có mấy người môn đồ ở thành Sê-sa-rê cũng đến đó với chúng ta, dẫn chúng ta vào nhà tên Ma-na-sôn kia, quê ở Chíp-rơ, là một môn đồ lâu nay, và người cho chúng ta trọ tại nhà mình.
Continue reading Report error