有 一 个 撒 种 的 出 去 撒 种 。 撒 的 时 候 , 有 落 在 路 旁 的 , 被 人 践 踏 , 天 上 的 飞 鸟 又 来 吃 尽 了 。
Người gieo giống đi ra để gieo giống mình. Khi vải giống, một phần giống rơi ra dọc đường, bị giày đạp và chim trời xuống ăn hết.