馬 可 福 音 15:20 ~ Mác 15:20

picture

弄 完 了 , 就 给 他 脱 了 紫 袍 , 仍 穿 上 他 自 己 的 衣 服 , 带 他 出 去 , 要 钉 十 字 架 。


Khi họ đã nhạo cười Ngài như vậy rồi, thì cổi áo điều ra, mặc áo của Ngài lại cho Ngài, và đem ra để đóng đinh trên cây thập tự.

Continue reading Report error