磴 ? 长 十 四 肘 , 宽 十 四 肘 , 四 面 见 方 。 四 围 起 边 高 半 肘 , 底 座 四 围 的 边 宽 一 肘 。 ? 阶 朝 东 。
Khuôn giữa, hoặc bề dài hoặc bề ngang, bốn phía mỗi phía đều có mười bốn cu-đê; có một cái lợi chung quanh nửa cu-đê; và một cái nền một cu-đê, những cấp của nó sẽ xây về phía đông.
Continue reading Report error