於 是 他 带 我 到 殿 前 的 廊 子 , 量 廊 子 的 墙 柱 。 这 面 厚 五 肘 , 那 面 厚 五 肘 。 门 两 旁 , 这 边 三 肘 , 那 边 三 肘 。
Kế đó người đem ta vào nhà ngoài của nhà, và người đo các cột ở đó, bên nầy năm cu-đê, bên kia năm cu-đê; bề ngang của hiên cửa bên nầy ba cu-đê, bên kia ba cu-đê.
Continue reading Report error