看 哪 , 先 前 的 事 已 经 成 就 , 现 在 我 将 新 事 说 明 , 这 事 未 发 以 先 , 我 就 说 给 你 们 听 。
Nầy, những sự đầu tiên đã ứng nghiệm rồi, nay ta lại rao cho các ngươi sự mới; ta làm cho các ngươi biết trước khi nó nổ ra.