他 们 彼 此 商 议 , 专 要 从 他 的 尊 位 上 把 他 推 下 ; 他 们 喜 爱 谎 话 , 口 虽 祝 福 , 心 却 咒 诅 。 ( 细 拉 )
Chúng nó chỉ bàn bạc đánh đổ người khỏi cao vị người; Họ ưa chuộng điều dối giả, Lấy miệng mình chúc phước, Nhưng trong lòng thì rủa sả.