他 若 出 了 嫁 , 有 願 在 身 , 或 是 口 中 出 了 約 束 自 己 的 冒 失 話 ,
(30 -7) Nếu người nữ ấy đã kết hôn, hoặc vì hứa nguyện, hoặc vì lời chi lỡ ra khỏi môi mà nàng đã chịu lấy một sự buộc mình,