他 們 被 數 的 , 按 所 有 男 子 的 數 目 , 從 一 個 月 以 外 的 , 共 有 六 千 二 百 名 。
Những người trong bọn Mê-ra-ri được tu bộ, kể mọi nam đinh từ một tháng sắp lên, số là sáu ngàn hai trăm người.