他 們 譏 誚 君 王 , 笑 話 首 領 , 嗤 笑 一 切 保 障 , 築 壘 攻 取 。
Nó nhạo cười các vua, chế báng các quan trưởng, và chê cười mỗi đồn lũy: nó đắp lũy, rồi chiếm lấy.