他 到 內 殿 量 牆 柱 , 各 厚 二 肘 。 門 口 寬 六 肘 , 門 兩 旁 各 寬 七 肘 。
Người vào bên trong, đo các cột chỗ cửa vào: hai cu-đê; bề cao của cửa: sáu cu-đê; bề ngang của cửa: bảy cu-đê.