地 上 悲 哀 衰 殘 ; 利 巴 嫩 羞 愧 枯 乾 ; 沙 崙 像 曠 野 ; 巴 珊 和 迦 密 的 樹 林 凋 殘 。
Đất đai thảm sầu hao mòn. Li-ban xấu hổ và khô héo. Sa-rôn giống như nơi sa mạc; Ba-san và Cạt-mên cây cối điêu tàn.