看 哪 , 我 差 遣 使 者 在 你 前 面 , 在 路 上 保 護 你 , 領 你 到 我 所 預 備 的 地 方 去 。
Đây nầy, ta sai một thiên sứ đi trước mặt ngươi, đặng phù hộ trong lúc đi đường, và đưa ngươi vào nơi ta đã dự bị.