我 眼 睛 看 見 仇 敵 遭 報 ; 我 耳 朵 聽 見 那 些 起 來 攻 擊 我 的 惡 人 受 罰 。
Mắt tôi cũng vui thấy kẻ thù nghịch tôi bị phạt, Và tai tôi vui nghe kẻ ác dấy nghịch tôi bị báo lại.