其 次 是 銀 匠 哈 海 雅 的 兒 子 烏 薛 修 造 。 其 次 是 做 香 的 哈 拿 尼 雅 修 造 。 這 些 人 修 堅 耶 路 撒 冷 , 直 到 寬 牆 。
Kế chúng, U-xi-ên, con trai Hạt-ha-gia, một kẻ trong bọn thợ vàng, tu bổ; kế người, Ha-na-nia, là người trong bọn thợ hòa hương, tu bổ; họ sửa xây Giê-ru-sa-lem cho vững bền đến vách rộng.
Continue reading Report error