И провря върлините през колелцата от страните на олтара, за да се носи с тях. Кух, от дъски, направи <олтара>.
xỏ đòn vào khoen nơi hai bên bàn thờ, đặng khiêng bàn đi. Người đóng bàn thờ bằng ván, trống bộng.